Tính từ sử dụng khi dự đoán
Tính từ trong khi sử dụng thể tương lai (đứng độc lập trong câu) thì luôn giữ nguyên không có kết thúc đuôi.
Der Mann ist schön.
|
= Anh ấy rất đẹp. |
Die Frau ist schön.
|
= Chị ấy rất đẹp. |
Das Kind ist schön.
|
= Em bé rất đẹp. |
Die Leute sind schön.
|
= Những người đó rất đẹp. |
Die Marille ist süß.
|
= Cô Marille rất đáng yêu. |
Die Butter ist fett.
|
= Miếng Bơ này nhiều mỡ. |
Die Milch wird sauer.
|
= Sữa này bị chua. |
Sự tăng tính từ và trạng từ
Tính từ và Trạng từ có thể được tăng trưởng.
Có ba bậc tăng trưởng: Nguyên cấp, So sánh và Đặc biệt.
Trong dạng So sánh thì Tính từ có đuôi "-er", Trong dạng Đặc biệt đứng trước Tính từ là "am" và được kết thúc là đuôi "-sten".
Positiv (+)
Nguyên cấp, tích cực
|
Komparativ (++)
Dạng so sánh
|
Superlativ (+++)
Dạng đặc biệt
|
---|---|---|
klein
nhỏ
|
kleiner
|
am kleinsten
|
schön
đẹp
|
schöner
|
am schönsten
|
einfach
đơn giản
|
einfacher
|
am einfachsten
|
Những Tính từ ngắn, mà có một "-a-", một "-o-", một "-u-" thì ở dạng so sánh và dạng Đặc biệt có sự thay đổi của một nguyên âm.
Positiv (+)
Nguyên cấp, tích cực
|
Komparativ (++)
Dạng so sánh
|
Superlativ (+++)
Dạng đặc biệt
|
---|---|---|
lang
dài
|
länger
|
am längsten
|
jung
trẻ
|
jünger
|
am jüngsten
|
grob
thô
|
gröber
|
am gröbsten
|
Tính từ có đuôi "-t","-d","tz","-z","-s","--ss","-sch","-ß"thì ở dạng đặc biệt kết húc bằng đuôi "-esten".
Positiv (+)
Nguyên cấp, tích cực
|
Komparativ (++)
Dạng so sánh
|
Superlativ (+++)
Dạng đặc biệt
|
---|---|---|
wild
hoang dại
|
wilder
|
am wildesten
|
kalt
lạnh
|
kälter
|
am kältesten
|
hart
cứng, rắn
|
härter
|
am härtesten
|
Tính từ đuôi "-el"hay "-er" ở dạng Đặc biệt sẽ mất "-e".
Positiv (+)
Nguyên cấp, tích cực
|
Komparativ (++)
Dạng so sánh
|
Superlativ (+++)
Dạng đặc biệt
|
---|---|---|
dunkel
tối
|
dunkler
|
am dunkelsten
|
teuer
đắt
|
teurer
|
am teuersten
|
Các dạng tăng trưởng không thường xuyên:
Positiv (+)
Nguyên cấp, tích cực
|
Komparativ (++)
Dạng so sánh
|
Superlativ (+++)
Dạng đặc biệt
|
---|---|---|
gut
tốt
|
besser
|
am besten
|
viel
nhiều
|
mehr
|
am meisten
|
gern
thích
|
lieber
|
am liebsten
|
hoch
cao
|
höher
|
am höchsten
|
nah
gần
|
näher
|
am nächsten
|
groß
to, lớn
|
größer
|
am größten
|
oft
thường thường
|
öfter
|
am häufigsten
|
Các hình dạng So sánh
so + Positiv + wie
Er ist fast so alt wie sie.
|
= Anh ta gần bằng tuổi như chị ấy. |
Er ist genauso frech wie Jonas.
|
= Anh ta xấc xược giống như Jonas. |
Komparativ + als
Er ist älter als seine Schwester.
|
= Anh ấy nhiều tuổi hơn em gái của anh ấy. |
Du kannst das nicht länger als zehn Jahre machen.
|
= Bạn không thể làm việc ấy trên mười năm được. |
Biến cách của tính từ
Tính từ, được sử dụng là một Mệnh đề( đứng giữa Quán từ và Danh từ) thì phải kết thúc bằng một đuôi cuối. Sự thay đổi này lệ thuộc vào những Từ đứng phía trước( Danh từ, Đại danh từ...)
maskulin | feminina | neutral | Plural | |
---|---|---|---|---|
Nominativ
|
r | e | s | e |
Genitiv
|
s | r | s | r |
Dativ
|
m | r | m | n |
Akkusativ
|
n | e | s | e |
Đứng trước Danh từ không có quán từ. Tính từ kết thúc trong trường hợp này.
Junge Leute tragen Jeans.
|
= Những người trẻ tuổi thường mặc đồ Jeans. |
Ich muss mir neue Hausschuhe kaufen.
|
= Tôi cần mua một đôi Giầy mới dùng để đi trong nhà. |
Der hat ja fettige Haare!
|
= Tóc anh ta thật dài! |
Er hat auf jeden Fall breite Schultern und schmale Hüften.
|
= Anh ấy có đôi vai rất rộng mà bộ hông lại hẹp. |
Đứng trước Danh từ là một Quán từ. Quán từ không có đuôi cuối. Tính từ kết thúc có phần cuối.
Das ist ein schöner Pullover.
|
= Đây là một áo len rất đẹp. |
Nehmen Sie ein persönliches Geschenk mit.
|
= Bạn hãy nhận một quà tặng dùng cho cá nhân mình. |
Davon benötigst du nur ein gültiges Reisedokument.
|
= Bạn chỉ cần có Giấy thông hành hợp lệ là đủ. |
maskulin | feminina | neutral | Plural | |
---|---|---|---|---|
Nominativ
|
e | e | e | en |
Genitiv
|
en | en | en | en |
Dativ
|
en | en | en | en |
Akkusativ
|
en | e | e | en |
sau Quán từ xác định | sau Quán từ không xác định | ||
---|---|---|---|
Singular | |||
Nominativ | maskulin |
der fleißige Mann
Người đàn ông chăm chỉ
|
ein fleißiger Mann
một người đàn ông chăm chỉ
|
feminina |
die fleißige Frau
Người phụ nữ chăm chỉ
|
eine fleißige Frau
một người phụ nữ chăm chỉ
|
|
neutral |
das fleißige Kind
Em bé chăm chỉ
|
ein fleißiges Kind
một em bé chăm chỉ
|
|
Der fleißige Mann heißt Hans.
Anh Bạn chăm chỉ đó tên là Hans.
|
Hans ist ein fleißiger Mann.
Hans là người chăm chỉ.
|
||
Akkusativ | maskulin |
den fleißigen Mann
|
einen fleißigen Mann
|
feminina |
die fleißige Frau
|
eine fleißige Frau
|
|
neutral |
das fleißige Kind
|
ein fleißiges Kind
|
|
Ich kenne den fleißigen Mann.
Tôi quen người đàn ông chăm chỉ.
|
Ich kenne einen fleißigen Mann.
Tôi quen một người đàn ông chăm chỉ.
|
||
Dativ | maskulin |
dem fleißigen Mann
|
einem fleißigen Mann
|
feminina |
der fleißigen Frau
|
einer fleißigen Frau
|
|
neutral |
dem fleißigen Kind
|
einem fleißigen Kind
|
|
Ich gebe dem fleißigen Mann Geld.
Tôi đưa tiền cho người đàn ông chăm chỉ.
|
Ich gebe einem fleißigen Mann Geld.
Tôi đưa tiền cho một người đàn ông chăm chỉ.
|
||
Genitiv | maskulin |
des fleißigen Mannes
|
eines fleißigen Mannes
|
feminina |
der fleißigen Frau
|
einer fleißigen Frau
|
|
neutral |
des fleißigen Kindes
|
eines fleißigen Kindes
|
|
Das Auto des fleißigen Mannes ist kaputt.
Tôi đưa tiền cho một người đàn ông chăm chỉ.
|
Das Auto eines fleißigen Mannes ist kaputt.
Ô tô của một người đàn ông chăm chỉ bị hỏng.
|
||
Plural | |||
Nominativ |
die fleißigen Studenten
những người sinh viên chăm chỉ
|
fleißige Studenten
nhiều sinh viên chăm chỉ
|
|
Akkusativ |
die fleißigen Studenten
|
fleißige Studenten
|
|
Dativ |
den fleißigen Studenten
|
fleißigen Studenten
|
|
Genitiv |
der fleißigen Studenten
|
fleißiger Studenten
|
Đứng trước Danh từ là một Quán từ. Quán từ có đuôi sau. Tính từ kết thúc bằng đuôi "-en" hoặc "-e" như trong Bảng 2.
Sie trägt einen neuen Pullover.
|
= Chị ấy mặc một cái áo len mới. |
Ziehen Sie eine elegante Hose an.
|
= Bạn hãy mặc một cái quần hợp thời trang. |
Mit diesem interaktiven Online-Formular musst du dich zuerst voranmelden.
|
= Trước tiên Bạn cần phải khai báo bằng Mẫu khai tương tác trực tuyến này. |
Das mache ich gleich im nächsten Text.
|
= Việc đó Tôi sẽ làm ngay sau đây. |
Wen meint ihr? Den braunhaarigen Mann mit den schmalen Schultern dort drüben?
|
= Các Bạn nói ai vậy? Cái anh chàng tóc màu Nâu có đôi vai hẹp ở bên kia hả? |
Er sollte eine sportliche Figur haben.
|
= Anh ta có dáng người thể thao. |
Tính từ thuộc Danh từ với Danh từ bất định
Nhiều Tính từ có thể biến thành Danh từ. Chúng đóng vai trò là một Danh từ sau Danh từ bất định như một ít, nhiều, ít, tất cả, hoàn toàn không, và phải viết Hoa. Sau đó chúng phải được biến cách như Tính từ.
Ich möchte etwas Kaltes trinken.
|
= Tôi muốn uống ít nước lạnh. |
In den Nachrichten gibt es wenig Neues.
|
= Trong chương trình Thời sự có ít thông tin mới. |
Im Urlaub haben wir viel Schönes erlebt.
|
= Trong kỳ Nghỉ phép chúng tôi đã chứng kiến rất nhiều cái đẹp. |
Heute ist nichts Neues passiert.
|
= Hôm nay không xẩy ra điều gì mới cả. |
Ich wünsche dir alles Gute zum Geburtstag.
|
= Tôi xin chúc Bạn mọi Sự tốt đẹp trong ngày Sinh nhật. |