Giới từ
Giới từ có thể phân chia theo yêu cầu của Cách hoặc ý nghĩa.
Phân chia cách theo trường hợp bắt buộc
- Giới từ với cách một
- als (= Ví dụ 2-1: hơn)
- Giới từ với Cách Ba (Dativ)
- ab (= Ví dụ 2-2: từ) , außer (= Ví dụ 2-3: ngoại trừ) , aus (= Ví dụ 2-4: ngoài) , bei (= ví dụ 2-5: tại, bên cạnh) , gegenüber (= Ví dụ 2-6: đối diện) , mit (= Ví dụ 2-7: với, cùng) , nach (= Ví dụ 2-8: sau, qua) , seit (= Ví dụ 2-9: từ khi) , von (= Ví dụ 2-10: của, từ) , zu (= ví dụ 2-11: đến)
- Giới từ với cách Bốn (Akkusativ)
- bis (= Ví dụ 2-12: đến,tới) , durch (= ví dụ 2-13: qua) , für (= Ví dụ 2-14: cho) , um (= Ví dụ 2-15: qua, xung quoanh) , gegen (= Ví dụ 2-16: chống lại) , ohne (= Ví dụ 2-17: không, mà không) , entlang (= ví dụ 2-18: dọc theo)
- Giới từ với cách Ba và cách Bốn
- an (= Ví dụ 2-19: đến) , auf (= Ví dụ 2-20: trên) , in (= Ví dụ 2-21: trong) , über (= Ví dụ 2-22: về, phía trên) , unter (= Ví dụ 2-23: dưới) , vor (= Ví dụ 2-24: trước) , hinter (= Ví dụ 2-25: phía dưới) , zwischen (= Ví dụ 2-26: giữa) , neben (= Ví dụ 2-27: bên cạnh)
- Giới từ với cách hai
- wegen (= Ví dụ 2-28: bởi vì) , während (= Ví dụ 2-29: trong khi) , infolge (= Ví dụ 2-30: kết quả là) , statt (= Ví dụ 2-31: thay vì) , trotz (= Ví dụ 2-31: mặc dù vậy)
Phân chia theo ý nghĩa
Giới từ theo địa Danh
Giới từ với cách Ba và cách Bốn
-
anVí dụ 2-19: đến
-
am (an + dem) HauptplatzVí dụ 3-1: Tại Quảng trường chính
-
inVí dụ 2-21: trong
-
in der StraßenbahnVí dụ 3-2: trên tàu điện
-
aufVí dụ 2-20: trên
-
auf dem SpielplatzVí dụ 3-3: trên sân chơiauf dem SchloßbergVí dụ 3-4: trên núi Cung điện
-
überVí dụ 2-22: về, phía trên
-
über der StadtVí dụ 3-5: trên Thành phố
-
unterVí dụ 2-23: dưới
-
unter dem SchloßbergVí dụ 3-6: dưới Núi Cung Điện
-
vorVí dụ 2-24: trước
-
vor dem BrunnenVí dụ 3-7: trước cái Giếng nước
-
hinterVí dụ 2-25: phía dưới
-
hinter dem CaféVí dụ 3-8: phía sau tiệm Cafe
-
zwischenVí dụ 2-26: giữa
-
zwischen dem Brunnen und dem RathausVí dụ 3-9: giữ giếng nước và nhà Hội đồng
-
nebenVí dụ 2-27: bên cạnh
-
neben der OperVí dụ 3-10: bên cạnh nhà hát lớn
Nếu trả lời câu hỏi "wo"ở đâu( chỗ đó ở đâu? chỗ nào đang chuyển động?) thì đứng sau giới từ Danh từ ở cách Ba.
Động từ chỉ Vị trí:
- liegen (= Ví dụ 4-1: nằm)
- stehen (= Ví dụ 4-2: đứng)
- sitzen (= Ví dụ 4-3: ngồi)
- hängen (= Ví dụ 4-4: treo)
- stecken (= Ví dụ 4-5: cắm vào)
Wo liegt die Zeitung? – Auf dem Tisch.
|
= Ví dụ 4-6: Tờ báo nằm ở đâu? – Ví dụ 4-7: Trên Bàn |
Wo steht der Koffer? – Hinter dem Schrank.
|
= Cái Va ly đứng ở đâu? – đằng sau cái Tủ |
Wo sitzt deine Freundin? – Vor der Dame da.
|
= Bạn gái của Anh ngồi ở đâu? – Trước các Bà |
Wo geht ihr am liebsten spazieren? – Im (in + dem) Wald.
|
= Các Bạn thích đi dạo chơi ở đâu nhất? – Trong Rừng |
Das Geschirr steht auf dem Tisch.
|
= Đồ dùng để ăn ở trên Bàn |
Die Messer liegen hinter dem Herd.
|
= Những con dao nằm bên cạnh Bếp |
Die Schuhe liegen unter dem Bett.
|
= Những đôi Giầy ở dưới Giường. |
Die Weinflaschen stehen neben dem Abfalleimer.
|
= Những Chai rượi đứng bên cạnh Thùng để rác. |
Blumen stehen vor dem Fenster.
|
= Bông hoa đứng trước Cửa sổ. |
Zwischen Büchern liegen Socken.
|
= Ở giữa những Quyển sach là những đôi bít tất. |
Über dem Spiegel kleben Kaugummis.
|
= Ở trên cái Gương có gắn Kẹo cao su. |
An der Wand hängt der Spiegel.
|
= Cạnh tường có treo cái Gương |
Nếu trả lời câu hỏi "wohin" đi đến đâu, thì đứng sau Giới từ là Danh từ Cách bốn.
Những Động từ chỉ sự thay đổi của vị trí:
- legen (sich) (= nơi (mình))
- stellen (sich) (= đặt (mình))
- setzen (sich) (= ngồi (mình))
- hängen (= Ví dụ 4-4: treo)
- stecken (= Ví dụ 4-5: cắm vào)
Wohin legst du die Zeitung? – Auf den Tisch.
|
= Bạn để tờ Báo ở đâu? - Ở trên Bàn |
Wohin stellst du den Koffer? – Hinter den Schrank.
|
= Bạn để cái Va Ly ở chỗ nào? - Đằng sau cái Tủ |
Wohin setzt sich deine Freundin? – Vor die Dame da.
|
= Bạn gái của Anh ngồi ở chỗ nào? - Phía trước các Bà |
Wohin geht ihr heute spazieren? – In den Wald.
|
= Hôm nay các anh đi dạo chơi ở đâu? - Ở trong Rừng |
Das Bett kommt in die Ecke.
|
= Họ đặt cái Giường ở trong Góc. |
Der Kasten kommt neben das Bett.
|
= Cái Hộp được đặt nằm cạnh Giường. |
Den Schreibtisch stellen wir vor das Fenster.
|
= Chúng tôi đặt cái Bàn viết trước cửa sổ. |
Diese Lampe stellen wir auf den Schreibtisch.
|
= Chúng tôi để cái Đèn này trên Bàn viết. |
Möchtest du den Teppich unter den Schreibtisch legen?
|
= Bạn có muốn đặt tấm Thảm dưới Bàn viết không? |
Den Spiegel hängen wir an die Wand.
|
= Chúng tôi treo cái Gương trên tường. |
Über den Spiegel hängen wir die Uhr.
|
= Bên trên cái Gương chúng tôi treo cái Đồng hồ. |
Biegen Sie in die Herrengasse ab.
|
= Đến Ngõ Herren thì Ngài phải rẽ qua. |
Giới từ với Cách Ba (Dativ)
-
ausVí dụ 2-4: ngoài
-
Nimm die Kleidung aus dem Schrank.Hãy lấy Bộ đồ từ trong tủ.
-
beiví dụ 2-5: tại, bên cạnh
-
Sie bleibt schon seit einer Stunde bei dem Arzt.Chị ấy đã đến Bác sĩ từ một giờ rồi.Zuerst haben wir uns bei der Ausländerbehörde im Stadthaus erkundigt.Trước tiên chúng tôi phải đến trình diện tại Sở Ngoại kiều ở Nhà Thành phố.
-
nachVí dụ 2-8: sau, qua
-
Wir fahren morgen nach Linz, nach Österreich.Ngày mai chúng tôi đi đến Linz, đến Áo.Ich fliege nach Russland.Tôi bay sang Nga.
-
vonVí dụ 2-10: của, từ
-
Sie wohnen nicht weit von uns.Họ không ở cách xa chúng tôi nhiều.Nimm deine Füße vom (von + dem) Tisch!Hãy rút chân của Bạn ra khỏi cái Bàn đi!Er kommt gerade von seiner Freundin.Anh ấy vừa ở chỗ Bạn gái về.Sie ist vor kurzem von der Türkei nach Deutschland gezogen.Chị ấy vừa mới từ Thổ-Nhĩ -Kỳ chuyển sang Đức.
-
zuví dụ 2-11: đến
-
Dann musst du zum (zu + dem) Schloss gehen.Sau đó Bạn phải đến Cung Điện.Ich muss zum (zu + dem) Arzt.Tôi phải đến Bác Sĩ.Man hat uns zum (zu + dem) Arbeitsamt geschickt.Họ đã gửi chúng tôi đến Sở Lao động.
-
gegenüberVí dụ 2-6: đối diện
-
(trước hoặc sau Danh từ, luôn đứng trước Danh từ chí Người)
Ich wohne gegenüber dem Park.Tôi ở đối diện với Công ViênIch wohne dem Park gegenüber.Tôi ở đối diện với Công Viên.Er sitzt mir gegenüber.Anh ấy ngồi đối diện với tôi.Am besten tankst du bei der Tankstelle dem Freizeitzentrum gegenüber.Tốt nhất Bạn nên nạp Xăng tại trạm Xăng đối diện với Trung tâm giải trí.
Trường hợp chỉ phương hướng có tên các Quốc gia, mà thường biểu hiện Quán từ xác định thì phải dùng Giới từ+ cách bốn.
Ich fliege in die Türkei.
|
= Tôi bay sang Thổ-Nhĩ-Kỳ. |
Ich fliege in die USA.
|
= Tôi bay sang Mỹ. |
Ich fliege in die Schweiz.
|
= Tôi bay sang Thụy -Sĩ. |
Giới từ với cách Bốn (Akkusativ)
-
durchví dụ 2-13: qua
-
Wir fahren durch den Tunnel.Chúng tôi đi qua Đường hầm.Wir fahren durch die Stadt.Chúng tôi đi qua Thành phố.Dann fährst du durch die Unterführung.Sau đó Bạn đi qua đường Ống chui.
-
überVí dụ 2-22: về, phía trên
-
Wir gehen über die Straße.Chúng tôi đi sang đường.Du fährst über die Brücke.Bạn đi xe trên cái Cầu.
-
entlangví dụ 2-18: dọc theo
-
Entlang den Fluss gibt es schöne Wege.Dọc theo con Sông có nhiều con đường rất đẹp.Du fährst den Heidensee entlang.Bạn chạy xe dọc theo Hồ Heidensee.
Giới từ + Danh từ + Giới từ/Trạng từ
- an + Dativ + entlang
-
Ich gehe oft am (an + dem) Fluss entlang spazieren.Tôi thường đi dạo dọc theo con Sông.Du fährst am (an + dem) Heidensee entlang.Bạn chạy xe dọc theo Hồ Heidensee.
- an + Dativ + vorbei
-
Ich komme oft an dem Museum vorbei.Tôi thường đi qua Viện Bảo tàng.Du fährst am (an + dem) Hafen vorbei.Bạn đi xe qua Hải Cảng.
- gegenüber von + Dativ
-
Ich wohne gegenüber von dem Park.Tôi ở đối diện với Công Viên.Am besten tankst du bei der Tankstelle gegenüber vom (von + dem) Freizeitzentrum.Tốt nhất Bạn nên nạp xăng tại trạm Xăn nằm đối diện với trung tâm Giải Trí.
- bis zu + Dativ
-
Gehen Sie bitte bis zur Kreuzung.Ông hãy đi đến chố ngã tư.Dann fährst du bis zum (zu + dem) Supermarkt.Sau đó Bạn chạy xe đến cửa hàng Siêu Thị.
- um + Akkusativ + herum
-
Wir fahren um die Stadt herum.Chúng tôi chạy xe vòng quanh Thành phố.Dann fährst du um den Supermarkt herum.Sau đó Bạn chạy xe quanh cửa hàng Siêu thị.
Giới từ tạm thời, nhất thời
an
Ví dụ 2-19:
đến
|
Ngày(1) Ngày trong tuần(1)thời gian trong ngày |
|
---|---|---|
bei
ví dụ 2-5:
tại, bên cạnh
|
Thời gian giống nhau |
|
in
Ví dụ 2-21:
trong
|
sau đó(1)các Tháng(1)Thời gian trong năm(1) trong đêm |
|
nach
Ví dụ 2-8:
sau, qua
|
sau đấy |
|
vor
Ví dụ 2-24:
trước
|
trước đó |
|
seit
Ví dụ 2-9:
từ khi
|
thuộc về quá khứ |
|
ab
Ví dụ 2-2:
từ
|
Thuộc về hiện tai và tương lai |
|
von
Ví dụ 2-10:
của, từ
|
với từ "bis" đến |
|
bis
Ví dụ 2-12:
đến,tới
|
(cũng) với từ "von" của,từ |
|
---|---|---|
um
Ví dụ 2-15:
qua, xung quoanh
|
Thời gian |
|
Giới từ phụ thuộc
mit
Ví dụ 2-7:
với, cùng
|
|
---|
"von" với Tên riêng
Từ "của" kèm Tên riêng chỉ sự Sở hữu hoặc Nguồn gốc của Đồ vật hay con Người.
Thomas Mayr ist der Vater von Hana, Laura und Niklas.
|
= Thomas Mayr là cha đẻ của Hana, Laura và Niklas. |
Jolana Mayr ist die Mutter von Hana, Laura und Niklas.
|
= Jolana Mayr là Mẹ của Hana, Laura và Niklas. |
Das ist die Bluse von Katrin.
|
= Đây là cái Áo Sơ mi của Katrin. |
Das ist das Bild von Botticcelii.
|
= Đây là cái Ảnh của Botticcelii. |
Das ist die Kaffeemaschine von Tchibo.
|
= Đây là cái Máy pha Cafe của Hãng Tchibo. |