Số
Ngày, tháng
Đối với Số liệu Năm ta thường ghi hai chữ số đếm trước, sau đó là từ"một trăm" và cuối cùng là hai số sau cùng số để đếm.
Từ năm 2000 ta nói cả bốn chữ số là số đếm.
- 1975
-
neuzehnhundertfünfundsiebzigVí dụ 1-1: một ngàn chín trăm bẩy mươi lăm
- 2013
-
zweitausenddreizehnVí dụ 1-2: hai ngàn mười ba
wann? (= khi nào?)
- 1975
-
neuzehnhundertfünfundsiebzig / im Jahre neuzehnhundertfünfundsiebzigVí dụ 1-3: Trong năm một ngàn chín trăm bẩy mươi lăm
- 1975 – 1980
-
von neuzehnhundertfünfundsiebzig bis neunzehnhundertachtzigVí dụ 1-4: từ năm một ngàn chín trăm bẩy mươi lăm đến năm một ngàn chín trăm tám mươi
Số thứ tự
Số thứ tự được hình thành sau:
từ 1 đến 19: đuôi là "-te", từ 20 đuôi là "ste".
- 1. – 19.
- – te
- 20. – ...
- – ste
Trường hợp ngoại lệ:
- 1.
- der erste (= Ví dụ 2-1: việc/người thứ nhất)
- 3.
- der dritte (= Ví dụ 2-2: việc/người thứ ba)
- 7.
- der siebte (= Ví dụ 2-3: việc/người thứ bẩy)
- 8.
- der achte (= Ví dụ 2-4: việc/người thứ tám)
Sau những từ "am"/vom/bis zum/seit dem/ab dem" thì ta sử dụng đuôi từ 1 đến 19 là"-ten"và từ số 20 trở đi đuôi là "-sten."
wann? (= khi nào?)
am (= Ví dụ 3-1: tại) , vom (= Ví dụ 3-2: từ) , bis zum (= Ví dụ 3-3: cho đến khi) , seit dem (= Ví dụ 3-4: kể từ đó) , ab dem (= Ví dụ 3-5: từ khi)
- 1. – 19.
- – ten
- 20. – ...
- – sten
- 11.09.2002
-
am elften September zweitausendzweiVí dụ 3-6: từ mười một Tháng chín năm hai ngàn lẻ hai
- am 15.03.
-
am fünfzehnten MärzVí dụ 3-7: ngày mười lăm tháng Ba
- 11.09.2002 – 12.10.2012
-
vom elften September zweitausendzwei bis zum zwölften Oktober zweitausendzwölfVí dụ 3-8: từ ngày mười một tháng Chín năm hai ngàn lẻ hai đến mười hai tháng Mười năm hai ngàn mười hai.
- 12.10.2012
-
ab / seit dem zwölften Oktober zweitausendzwölfVí dụ 3-9: từ/bắt đầu từ mười hai tháng Mười hai ngàn mười hai
- ab 30.04.
-
ab dem dreißigsten AprilVí dụ 3-10: từ ngày ba mươi tháng Tư
Vị trí với Số địa điểm vùng
Sau từ "im" thì đuôi của số từ 1 đến 19 là "-ten", và từ số 20 trở đi đuôi cuối là "sten".
wo? (= ở đâu?)
im 7. Bezirk = im siebten Bezirk
|
= Ví dụ 4-3: ở khu vực thứ bẩy |
im 21. Bezirk = im einundzwanzigsten Bezirk
|
= Ví dụ 4-4-: tại Khu vực thứ hai mươi mốt |
im 1. Stock = im ersten Stock
|
= Ví dụ 4-5: ở tại Tầng một |